Skip to main content

Cử nhân Tâm lý học giáo dục

Tổng quan

Loại hình đào tạo

Chính quy

Thời gian đào tạo

Bốn năm

126

Tín chỉ

Mục tiêu

Đào tạo cử nhân Tâm lí – Giáo dục học có trình độ chuyên môn, nghiệp cụ và phẩm chất nghề nghiệp để giảng dạy Tâm lí học và Giáo dục học tại các trường dạy nghề từ sơ cấp đến đại học; có năng lực nghiên cứu khoa học Tâm lí học và Giáo dục học tại các cơ sở nghiên cứu, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể học tiếp ở các bậc học cao hơn trong cùng lĩnh vực khoa học.

Tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân tâm lí học giáo dục, sinh viên có các phẩm chất cơ bản của người giáo viên trong thời đại mới: thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, năng động, tích cực, sáng tạo, có phong cách mẫu mực của người giáo viên.

Tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân Tâm lí học giáo dục, sinh viên có những năng lực sau:

  • Thực hiện hiệu quả các hoạt động dạy học và giáo dục trong các nhà trường
  • Thực hiện nghiên cứu được các vấn đề của Tâm lí học và Giáo dục học
  • Vận dụng hiệu quả các thành tựu của Tâm lí học – Giáo dục học vào việc giải quyết các vấn đề của xã hội
  • Phát triển năng lực tự học và tự hoàn thiện nhân cách.
  • Phát triển năng lực tự học và tự hoàn thiện nhân cách.

Chương trình đào tạo

Học kì I Học kì II
Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ Tên học phần (Mã số)  Số tín chỉ
Triết học Mác Lênin (PHIS 105) 3 Kinh tế chính trị Mác Lênin (POLI 104) 2
Tiếng Anh 1-A1 (ENGL 103) 3 Chủ nghĩa XHKH (POLI 106) 2
Tiếng Anh 1-A2 (ENGL 104) 3 Tiếng Anh 2-A1 (ENGL 105) 3
Tiếng Pháp 1 (FREN 104) 3 Tiếng Anh 1-A2 (ENGL 106) 3
Tiếng Trung 1 (CHIN 105) 3 Tiếng Pháp 2 (FREN 106) 3
Tiếng Nga 1 (RUSS 105) 3 Tiếng Trung 2 (CHIN 106) 3
Tâm lý học giáo dục (PSYC 101) 4 Tiếng Nga 2 (RUSS 106) 3
Tiếng Việt thực hành (COMM 106) 2 Thống kê xã hội học (MATH 137) 2
Nghệ thuật đại cương (COMM 107) 2 Nhập môn Khoa học xã hội và Nhân văn (COMM 103) 2
Tin học đại cương (COMP 103) 2 Nhân học đại cương (COMM 108) 2
Giáo dục thể chất 1 (PHYE 150) 1 Xã hội học đại cương (COMM 109) 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam (COMM 105) 2 Lịch sử văn minh thế giới (COMM 110) 2
    Giáo dục thể chất 2 (PHYE 151) 1
Học kì I Học kì II
Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ
Lịch sử Đảng (POLI 204) 2 Tư tưởng HCM (POLI 202) 2
Giáo dục học (PSYC 102) 3 Lí luận và phương pháp dạy học Tâm lý học, Giáo dục học (PSYC 251) 4
Lí luận dạy học (COMM 201) 2 Giao tiếp sư phạm (PSYC 104) 2
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên (COMM 001) 3 Thực hành kĩ năng giáo dục (COMM 301) 2
Giáo dục thể chất 3 (PHYE 250) 1 Lí luận giáo dục (PSYC 232) 3
Giáo dục thể chất 4 (PHYE 251) 1 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (PSYC 233) 3
Sinh lý học hoạt động thần kinh (BIOL 157) 2 Phương pháp nghiên cứu tâm lý học (PSYC 234) 3
Tâm lý học đại cương (PSYC 121) 3    
Học kì I Học kì II
Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Tâm lý học, Giáo dục học (PSYC 341) 3 Tổ chức dạy học môn Tâm lý học, Giáo dục học (PSYC 342) 3
Đánh giá trong giáo dục (COMM 003) 2 Tâm lý học lao động sư phạm (PSYC 343) 3
Tiếng Anh chuyên ngành (PSYC 211) 2 Giáo dục học mầm non (PSYC 353) 3
Lịch sử Tâm lý học, Giáo dục học (PSYC 344) 3 Giáo dục học phổ thông (PSYC 313) 3
Tâm lý học nhân cách (PSYC 351) 3 Thực tế chuyên môn (PSYC 321) 2
Tâm lý học phát triển (PSYC 352) 3 Giáo dục học đại học (PSYC 354) 3
Học kì I Học kì II
Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ Tên học phần (Mã số) Số tín chỉ
Phát triển chương trình nhà trường (COMM 004) 2 Thực tập sư phạm I (COMM 013) 3
Thực hành dạy học tại trường sư phạm (PSYC 343) 3 Thực tập sư phạm II (COMM 014) 3
Các học phần Tâm lý học (chọn 02/08 học phần) 06/24 Khóa luận (PSYC 499) 5
Tâm lý học tôn giáo (PSYC 467) 3 Thi giảng tốt nghiệp  
Tâm lý học trẻ em khuyết tật (PSYC 468) 3 Các học phần cho sinh viên không làm khóa luận 5
Tâm lý học quản trị kinh doanh du lịch (PSYC 469) 3 Tâm lý học khác biệt (PSYC 453) 2
Tâm lý học giá trị (PSYC 461) 3 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống (PSYC 463) 3
Tâm lý học hành vi lệch chuẩn (PSYC 470) 3    
Tâm lý học tham vấn (PSYC 471) 3    
Tâm lý học gia đình (PSYC 462) 3    
Tâm lý học xã hội (PSYC 472) 3    
Các học phần Giáo dục học (chọn 02/08 học phần) 06/24    
Giáo dục gia đình (PSYC 473) 3    
Giáo dục vì sự phát triển bền vững (PSYC 474) 3    
Giáo dục dân số và sức khỏe sinh sản (PSYC 475) 3    
Vệ sinh học đường (PSYC 476) 3    
Giáo dục từ xa (PSYC 477) 3    
Giáo dục lại (PSYC 478) 3    
Giáo dục hướng nghiệp (PSYC 479) 3    
Tổ chức hoạt động trải nghiệm (PSYC 480) 3