Một vài dòng giới thiệu về các CTĐT cử nhân
Ngành học/mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | ||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 50 |
7310401D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01, D02, D03) |
55 |
Tâm lý học giáo dục | ||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 25 |
7310403D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01, D02, D03) | 15 |
+ 28,29,30/6/ 2023: Diễn ra kì thi THPT Quốc gia
+ 3/7 -6/7/2023: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng
+ 8/7/2023: Các trường đại học thông báo kết quả xét tuyển sớm.
+ 10/7 – 30/7/2023: Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD và ĐT.
+ 18/7/2023: Công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia cấp THPT.
a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố/trường đại học.
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn không quá 02 năm tính đến ngày 19/05/2024).
Ngành học/mã ngành | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Tất cả các đội tuyển | IELTS >= 6.0; TOEFL iBT >= 61; TOEIC >= 600; DELF từ B1 trở lên; TCF >= 300 | ||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 25 | ||
Tâm lý học giáo dục | Tất cả các đội tuyển | IELTS >= 6.0; TOEFL iBT >= 61; TOEIC >= 600; DELF từ B1 trở lên; TCF >= 300 | ||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 10 |
Ngành học/mã học | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | |||
7310401C | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 |
7310401D | Ngữ văn | Lịch sử | 10 |
Tâm lý học giáo dục | |||
7310403C | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 |
7310403D | Ngữ văn | Lịch sử | 5 |