Skip to main content
TS. Giáp Bình Nga
Thông tin liên lạc
Quá trình đào tạo
Cử nhân Tâm lý học. 1998, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
Cử nhân Giáo dục đặc biệt. 2002, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
Thạc sĩ Tâm lý học phát triển tài năng. 2006, Đại học tổng hợp Munich, CHLB Đức và Đại học Hiroshima, Nhật Bản
Tiến sĩ Tâm lý học Sư phạm. 2013, Đại học tổng hợp Munich, CHLB Đức
Tiến sĩ Các khoa học về sự học. 2013, Viện nghiên cứu sư phạm Munich, CHLB Đức và Đại học Georgia, Hoa Kỳ
Quá trình công tác
1999-2001, Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
2002-2006, Khoa Giáo dục đặc biệt, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
2007-nay, Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội

Giảng dạy

Tên học phần Mã học phần
Tâm lý học giáo dục PSYC 101
Tâm lý học dạy học PSYC 481
Các phương pháp nghiên cứu trong TLH trường học PSYC 322

 

Tên học phần Mã học phần
Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học và Giáo dục học nâng cao PSYC 808

Nghiên cứu khoa học

Định hướng nghiên cứu

  • Tư duy sáng tạo
  • Khó khăn học tập của học sinh
  • Quan hệ của học sinh và giáo viên
  • Công nghệ thông tin và thực hành sáng tạo

Đề tài khoa học

  • Các yếu tố tâm lý xã hội của mối quan hệ của học sinh và giáo viên THCS hiện nay, 2021.
  • Việt hóa phần mềm CAMEMIS dựa trên công nghệ điện toán đám mây vào qunar lý nhà trường tại Việt Nam, 2019.
  • Phát triển kĩ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho sinh viên sư phạm trong phát triển năng lực nghề, 2019.

Công bố khoa học nổi bật

Tiếng Việt

  1. Giáp Bình Nga (đồng tác giả, 2017). Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học: Hạng II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
  2. Giáp Bình Nga (đồng tác giả, 2017). Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học Cơ sở:Hạng I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
  3. Giáp Bình Nga (đồng tác giả, 2017). Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học Phổ thông: Hạng I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
  4. Giáp Bình Nga (đồng tác giả, 2017). Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.

Tiếng Anh

  1. Giap Binh Nga (2017). Conceptual and developmental perspectives on sustainability and education. GRIN.
  2. Giap Binh Nga & Nguyen Manh Tuan (2017). Assessing problem-solving skills of 5-6-year-old children when being familiarised with numbers in kindergartens. GRIN.
  3. Giap Binh Nga (chủ biên, 2019). English for Psychology. University of Education Publishing House.
  4. Giap Binh Nga (đồng tác giả, 2019). Death across cultures: Death and dying in non-Western cultures. Springer.
  5. Giap Binh Nga (chủ biên, 2019). Consumer behavior in tourism: A mediation analysis of attitude. GRIN.
  6. Giap Binh Nga (chủ biên, 2020). The relationship between secondary school student and seacher in the Vietnamese educational setting a quantative analysis. GRIN.

Tiếng Anh

  1. Giap Binh Nga (2017). Development and psychometric integrity of a measure in creative learning and innovative teaching. HNUE Journal of Science, Vol. 62, 34-38. http://stdb.hnue.edu.vn/portal/journals.php?articleid=5006.
  2. Giap Binh Nga, Le Minh Nguyet, Nguyen Thi Hang, Duong Thi Thuy Ha (2018). Place-based education: Outdoor and environmental education approaches. Journal of Vietnamese Environment, 9(2), 73-76. https://journals.qucosa.de/jve/article/view/257.
  3. Giap Binh Nga & Nguyen Thi Thuong (2019). Death and dying: A mediation analysis of fear. Journal of Cultural and Religious Studies, Vol.7, 319-324. http://www.davidpublisher.com/index.php/Home/Article/index?id=40719.html.
  4. Giap Binh Nga, Le Minh Nguyet, Phan Trong Ngo (2020). Student-teacher relationship in the secondary schools: A factorial study. Psychology Research, Vol.10, No.8, 300- 307. https://www.davidpublisher.com/index.php/Home/Article/index?id=44264.html
  5. Phan Trong Ngo, Le Minh Nguyet, Giap Binh Nga, Tran Thi Ha (2020). Social intelligence in education: A mediator analysis of attitude. Psychology Research, Vol.10, No.8, 308-311. https://www.davidpublisher.com/Public/uploads/Contribute/5fa3cf06b1622.pdf
  6. Phan Trong Ngo, Giap Binh Nga, Le Minh Nguyet, Tran Thi Ha, Doan Anh Chung, Vu Thi Thanh Hien (2021). Formation of forward – reverse actions to motivate the conservation ability in children 5-6 years of age. Psychology and Education, 58(3), 1452-1462. http://psychologyandeducation.net/pae/index.php/pae/article/view/3876/3444
  7. Nguyen Van Hai, Phan Quoc Lam, Duong Thi Thanh Thanh, Giap Binh Nga (2021). Formative assessment management through Vietnamese English majored students’ lenses and ways to improve student motivation. Psychology and Education, 58(5), 1360-1372. http://psychologyandeducation.net/pae/index.php/pae/article/view/5517
  8. Giap Binh Nga, Nguyen Duc Son, Le Thi Phuong Nga (2021). Coping with stress: The mediating role of emotion. Palarch’s Journal of Archaeology of Egypt/Egyptology, 18(08), 2561-2567. https://archives.palarch.nl/index.php/jae/article/view/9192

Giáp Bình Nga (2017). Công nghệ thông tin và thực hành sáng tạo. Hội thảo khoa học quốc tế: Phát triển năng lực sáng tạo và cơ hội cho các ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp, Đại học Quốc gia Hà Nội.